Tiêu chuẩn quy định ngành bao bì

Công Ty Cổ Phần Vina Tân Á

10 TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ CẦN THIẾT ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TY BAO BÌ

In ấn và sản xuất bao bì đóng gói là một phần quan trọng trong chuỗi cung cứng. Bao bì không chỉ chứa đựng, bảo quản, vận chuyển sản phẩm, mà còn góp phần truyền tải thông tin, thông điệp của doanh nghiệp. Để tham gia vào thị trường toàn cầu, các công ty bao bì vừa cần nâng cao chất lượng, dịch vụ, vừa cần đáp ứng tất cả các loại chứng nhận, tiêu chuẩn quốc tế như ISO 9001, ISO 14001, FSC, BSCI…

  • Tiêu chuẩn FSC
  • Tiêu chuẩn ISO 12647
  • Tiêu chuẩn G7
  • Tiêu chuẩn PSA
  • Tiêu chuẩn PSO
  • Tiêu chuẩn GMI
  • Tiêu chuẩn BRC
  • Tiêu chuẩn ISO 22000
  • Tiêu chuẩn EICC
  • Tiêu chuẩn ICTI

​Trong bài viết này, cùng Vina Tân Á tìm hiểu những tiêu chuẩn, chứng nhận cần thiết cho ngành in ấn và sản xuất bao bì, trừ trường hợp yêu cầu đặc biệt như nhà bán lẻ Warmart, Disney, Target, Costco…

1. Chứng nhận FSC

Chứng nhận FSC thường được chia thành chứng nhận FM và COC.
FM áp dụng cho tổ chức chứng nhận bên thứ ba, để đánh giá hiệu quả vận hành, quản lý rừng, cũng như chứng minh tính bền vững trong các hoạt động này.
COC áp dụng cho các doanh nghiệp chế biến gỗ, từ việc mua hàng, lưu trữ, sản xuất đến lưu thông và bán trong toàn bộ chuỗi cung ứng. Tất cả để đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng xuất phát từ rừng được chứng nhận.
Nhờ sự liên kết chặt chẽ này, người tiêu dùng có thể truy xuất nguồn gốc, từ nguồn rừng đến thành phẩm hoàn chỉnh.

Tiêu chuẩn FSC

Tiêu chuẩn FSC Vina Tân Á

2. Chứng nhận ISO 12647

Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO), tiêu chuẩn chứng nhận chung cho ngành in.
Các mục chính bao gồm: Trao đổi dữ liệu tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn kiểm soát quy trình in, Tiêu chuẩn cho nguyên phụ liệu, Một số mục kỹ thuật liên quan đến con người và an toàn.

>>> Tiêu chuẩn ISO 12647 – Phân loạI và ý nghĩa trong in bao bì

3. Chứng nhận G7

Khởi đầu bởi liên hiệp các doanh nghiệp số quốc tế của Mỹ (IDEAlliance).
Trong G7, G đại diện cho màu xám, và 7 đại diện cho 7 màu được chỉ định trong tiêu chuẩn ISO. Chứng nhận In ấn G7 nhằm hướng dẫn các công ty xác định và hiệu chỉnh màu xám trong bản in để thực hiện tốt hơn tiêu chuẩn in ISO12647.
G7 có thể được xem như là một phương pháp để biết rằng thiết bị in ấn tại nhà máy đạt tiêu chuẩn in quốc tế.

4. Chứng nhận PSA

PSA là một chương trình chứng nhận do RIT phát triển
Tiêu chuẩn này có thể biết quy trình sản xuất của nhà máy có đáp ứng các tiêu chuẩn quốc và PSA cũng là sự mở rộng của Master G7, được chứng nhận bởi chuyên gia G7 PCC.

5. Chứng nhận PSO

Phát triển bởi liên bang ngành công nghiệp in ấn và truyền thông của Đức.
Hai tổ chức, Fogra của Đức và Ugra ở Thụy Sĩ, thực hiện việc chứng nhận PSO.
Chứng nhận PSO cũng được xem là đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO, kiểm soát toàn bộ quá trình từ khách hàng, chế bản, xử lý trước in, in ấn và gia công sau in.

6. Chứng nhận GMI

Ra mắt bởi công ty đo lường chất lượng quốc tế.
Kiểm soát chất lượng quá trình trước và sau khi in, in, in và in.
Nhiều đối tác quốc tế yêu cầu chứng nhận này như Lowe’s, Target, Best Buy, JCPenney

7. Chứng nhận BRC

Đây là Chứng nhận được ban hành bởi Hiệp hội bán lẻ Anh. BRC được công nhận bởi các nhà bán lẻ Anh, cũng như Châu Âu và Úc.
Chủ yếu liên quan đến thực phẩm, hàng tiêu dùng, đóng gói thực phẩm, lưu trữ và phân phối.
Các tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng cũng tương tự tiêu chuẩn ISO 9001 và GMP.

8. Chứng nhận ISO 22000

Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm do tổ chức Tiêu chuẩn hoá quốc tế thực hiện.
Dựa trên kiến ​​trúc hệ thống quản lý ISO 9001, tập trung vào kế hoạch, thực hiện, kiểm tra và cải tiến.

9. Chứng nhận EICC

Quy tắc ứng xử công nghiệp điện tử, do các công ty điện tử lớn của quốc tế khởi xướng.
Chủ yếu bao gồm trách nhiệm xã hội, bảo vệ môi trường, sức khoẻ và an toàn, phúc lợi của nhân viên, môi trường làm việc, đạo đức làm việc, quản lý hệ thống …
Áp dụng đối với người bán, nhà sản xuất hoàn chỉnh, nhà sản xuất phụ kiện, nhà thầu chính.

10. Chứng nhận ICTI

ICTI là viết tắt của Hiệp hội ngành công nghiệp đồ chơi quốc tế (ICTI). ICTI CARE nhằm đảm bảo rằng đồ chơi được sản xuất trong môi trường an toàn.
Thành viên của Hiệp hội thường là các nhà sản xuất đồ chơi và người bán hàng chính ở châu Âu và Mỹ.
Nếu sản phẩm in ấn được coi là một phần của đồ chơi, hoặc in logo trên sản phẩm, phải thông qua chứng chỉ

Tiêu chuẩn, quy định Việt Nam về Bao bì

I. An toàn thực phẩm
TT Ký hiệu tiêu chuẩn Tên quy chuẩn, văn bản luật
1 55/2010/QH12 Luật An toàn thực phẩm
2 NĐ 15/2018/ND-CP Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
3 NĐ 38/2012/ ND-CP Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
4 TT 16/2012/TT-BYT Quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của BYT
5 TT 19/2012/TT-BYT Thông tư hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
6 TT 14/2012/TT-BYT Thông tư quy định các nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm” của hướng dẫn triển khai, áp dụng
7 TT 02/2016/TT-BYT Bổ sung điều 9 cho TT số 14/2012/TT-BYT
8 TT 34/20118TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, vệ sinh đới với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
9 QCVN 12-1: 2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
10 QCVN 12-2: 2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
11 QCVN 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại
12 QCVN 12-4:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
13 TCVN 5503 : 1998 Quy phạm thực hành những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm = Cods of practice on genoral principles of food hygiene
CAC/RCP 1 – 1969
REV 3 ( 1997 )
II. Tiêu chuẩn chung về bao bì
TT Ký hiệu tiêu chuẩn Tên quy chuẩn, văn bản luật
1 TCVN 7087 : 2002 Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn = Labeling of prepackaged foods
CODEX STAN 1 – 1991
2 TCVN 7089 : 2002 Ghi nhãn phụ gia thực phẩm
3 TTLT 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC Thông tư liên tịch hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm đã qua chế biến, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn
4 TCVN 5653:1992 Tiêu chuẩn về bao bì thương phẩm_Túi chất dẻo
5 TCVN 5527:1991 Tiêu chuẩn về bao bì thương phẩm _ Hộp carton phẳng
6 TCVN 4734 : 1989 Giấy in, giấy bao gói, bao bì: Danh mục chỉ tiêu chất lượng
TCVN 4736 – 89
7 TCVN 4869 : 1989 Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử độ bền nén
8 TCVN 4871 : 1989 Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử va đập khi rơi tự do
9 TCVN 4872 : 1989 Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử va đập khi lật nghiêng
10 TCVN 4873 : 1989 Bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử độ bền rung
11 TCVN 4874 : 1989 Bao bì vận chuyển có hàng: Phương pháp thử độ bền phun nước
12 TCVN 5118 : 1990 Bao gói. Cỡ kích đơn vị đóng gói: Kích thước
ISO 3676 – 1983
13 TCVN 5119 : 1990 Bao gói: Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định vi sinh vật
ST SEV 5780 – 86
14 TCVN 6405 : 1998 Bao bì – Ký hệu bằng hình vẽ cho bao bì vận chuyển hàng hóa = Pakaging – Pictorical making for handling goods
ISO 780 : 1997 ( E )
15 TCVN 6406 : 1998 Sử dụng bao bì trong sản xuất – Yêu cầu chung về an toàn = Use of industrial pakages – General safety requirements
16 TCVN 166 – 64 Hộp sắt dùng cho đồ hộp
17 TCVN 5117 : 1990 Bao gói, bao đựng bằng giấy: Thuật ngữ và kiểu
ISO 6590 – 1983
18 TCVN 5512-1991 Bao bì vận chuyển. Thùng cactong đựng hàng thủy sản xuất khẩu
19 TCVN 3214 : 1979 Đồ hộp. Bao bì vận chuyển bằng cáctông
20 TCVN 2217 : 1977 Tài liệu thiết kế: Quy tác trình bày bản vẽ bao bì
21 TCVN 4869 : 1989 Tiêu chuẩn về bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử độ bền nén
22 TCVN 4870 : 1989 Tiêu chuẩn bao bì vận chuyển và đóng gói: Phương pháp thử va đạp ngang
23 TCVN 4871 : 1989 Tiêu chuẩn bao bì vận chuyển và đóng gói: Phương pháp thử va đạp khi rơi tự do
24 TCVN 4872 : 1989 Tiêu chuẩn về bao bì vận chuyển và bao gói: Phương pháp thử va đập khi lật nghiêng
25 TCVN 4873 : 1989 Tiêu chuẩn về bao bì vận chuyển và đóng gói: Phương pháp kiểm tra độ bền rung
26 TCVN 4874 : 1989 Tiêu chuẩn bao bì vận chuyển có hàng: Phương pháp thử độ bền phun nước
III. Mực in
TT Ký hiệu tiêu chuẩn Tên quy chuẩn, văn bản luật
1 TCVN 2081 : 1977 Mực in – Phương pháp lấu mẫu = Ink – Sampling method
2 TCVN 2082 : 1977 Mực in – Phương pháp xác định độ mịn = Ink – Methods of determination of fineness
3 TCVN 2083 : 1977 Mực in – Phương pháp xác định độ nhớt quy ước của mực in loãng = Ink – Methods of determination of viocositting of ink condensed
4 TCVN 2084 : 1977 Mực in – Phương pháp xác định độ nhớt quy ước của mực in đặc = Ink – Methods of determination of viocositting of ink condensed
5 TCVN 2085 : 1977 Mực in – Phương pháp tạo vệt = Ink –  Method ofform line
6 TCVN 2086 : 1977 Mực in – Phương pháp so sánh màu sắc = Ink – Method of comparative of color
7 TCVN 2087 : 1977 Mực in – Phương pháp xác định thời gian khô = Ink – Methods of determination setting time
8 TCVN 2088 : 1977 Mực in – Phương pháp xác định độ thấm dầu = Ink – Methods of determination for take oil
9 TCVN 2089 : 1977 Mực in – Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản = Ink – Packaging, labelling, transportation and preservation
10 TCVN 2091 : 2015 Sơn, vecni và mực in – Xác định độ nghiền mịn (ISO 1524:2013)
IV. Nguyên vật liệu
TT Ký hiệu tiêu chuẩn Tên quy chuẩn, văn bản luật
1 TCVN 5820 : 1994 Màng mỏng PVC. Yêu cầu kỹ thuật
2 TCVN 5900 : 2001 Giấy in báo
3 TCVN193 : 1966 Giấy: Khổ sử dụng
4 TCVN 5899 : 2001 Giấy viết = Writing paper
5 TCVN 6887 : 2001 Giấy phôtôcopy = Photocopying paper
6 TCVN6886 : 2001 Giấy in = Printing paper
7 TCVN 5900 : 2001 Giấy in báo = Newsprint
8 Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 72-99 Tiêu chuẩn ngành Các tông lớp mặt của các tông sóng – Bộ Công nghiệp
9 Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 73-99 Giấy làm lớp sóng của các tông sóng
10 Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 74-99 Các tông lớp phẳng giữa của các tông sóng
11 Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 75-99 Các tông Duplex
12 TCVN 7066 : 2002 Giấy, cáctông và bột giấy: Xác định pH nước chiết = Paper. Board and pulkp –
Determination of pH of aqueous extracts
13 TCVN 6899 : 2001 Giấy – Xác định độ thấm mực in – Phép thử thẩm dầu thầu dầu
#NAME?
14 TCVN 6729 : 2000 Bột giấy – xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định độ trắng
#NAME?
15 TCVN 7072 : 2002 Bột giấy – Xác định độ nhớt giới hạn bằng dung dịch đồng etylendiamin (CED)= Pulp – Determination of limiting viscosity number in cupri ethylen diamine (CED) solution
16 TCVN 7071 : 2002 Bột giấy – Xác định anpha-, beta- và gama-xenluylô= Pulp – Determination of alpha-, beta- and gamma-cellulose
17 TCVN 4360 : 2001 Bột giấy – Lấy mẫu thử nghiệm = Pulps – Sampling for testing
ISO 7213:1981
18 TCVN 1361 : 2002 Bột giấy – Xác định trị số kappa = Pulp – Determination of kappa number
19 TCVN 4407 : 2001 Bột giấy – xác định độ khô = Pulp – Determinnation of matter content
ISO 638 : 1978
20 TCVN 1865 : 2000 Giấy, cáctông và bột giấy – Xác địnhđộ trắng ISO (Hệ số phản xạ khuếch tán xanh)= Paper. Board and pulkp – Measurement of ISO brightness (diffuse blue reflectance factor)
21 TCVN 1864 : 2001 Giấy, cáctông và bột giấy: Xác định độ tro sau khi nung tại nhiệt độ 9000C = Paper. Board and pulkp – Determination of residue (ash) on lightion at 9000C
ISO 2144 : 1997
22 TCVN 7067 : 2002 Giấy, các tông và bột giấy – Xác định trị số đồng = Paper. Board and pulkp – Determination of copper number
23 TCVN 3980 : 2001 Giấy, các tông và bột giấy – Phân tích thành phần xơ sợi = Paper. Board and pulkp – Fibre furnish analyis
ISO 9184 : 1990
24 TCVN 6725 : 2000 Giấy, các tông và bột giấy – Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm
#NAME?
25 TCVN 6899 : 2001 Giấy – Xác định độ thấm mực in – Phép thử thẩm dầu thầu dầu
#NAME?
26 TCVN 6898 : 2001 Giấy – Xác định độ bền mặt – Phương pháp nến = Paper – Determination of surface strength – Wax pick method
27 TCVN 3653 : 1981 Giấy. Phương pháp xác định mặt phải và mặt trái = Paper. Identification of top and wire sides of paper
28 TCVN 3229 : 2000 Giấy – Xác định độ bền xé – Phương pháp elmendorf = Paper – Determination of tearing resistance – Elmendorf method
29 TCVN 1866 : 2000 Giấy – Xác định độ bền gấp = Paper – Determination of folding endurance
30 TCVN 3228-1 : 2000 Giấy – Xác định độ chịu bục = Paper – Determination of bursting strength
31 TCVN 7070 : 2002 Giấy – Xác định sự thay đổi kích thuớc sau khi ngâm trong nước
#NAME?
32 TCVN 6893 : 2001 Giấy có độ hút nước cao – Phương pháp xác định độ hút nước
#NAME?
33 TCVN 6897 : 2001 Giấy làm lớp sóng – Xác định độ bền nén phẳng sau khi đã tạo sóng trong phòng thí nghiệm = Corrugating medium – Determination of the flat crush resistance after laboratory fluting
ISO7263 : 1994
34 TCVN 3228 : 2000 Các tông – Xác định độ chịu lực = Board – Determination of bursting strength
35 TCVN 6896:2001 Các tông – Xác định độ bền nén vòng = Board – Determination of rinh crush
36 TCVN 3650:1981 Giấy và các tông: Phương pháp xác định độ hút nước = Paper and board – Method for determination of water permeability
37 TCVN 3225:1979 Giấy và các tông: Phương pháp xác định độ axit hoặc độ kiềm = Paper and board – Method for determination of acidity or alkalinity
38 TCVN 1868:1976 Giấy và các tông: Phương pháp xác định độ bụi = Paper and board – Method for determination of dusting
39 TCVN 3649 : 2000 Giấy và các tông – Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình
#NAME?
40 TCVN 3652 : 2000 Giấy và các tông – Xác định độ dày và tỷ trọng = Paper and board – Determination of thickness and apparent densily
41 TCVN 3651 : 2002 Giấy và các tông – Xác định chiều dọc = Paper and board – Determination of machine direction
42 TCVN 3650 : 1981 Giấy và các tông – Phương pháp xác định độ hút nước = Paper and board – Method for the determination of water permanbility
43 TCVN 1867 : 2000 Giấy và các tông – Xác định độ ẩm – Phương pháp sấy khô = Paper and board – Determination of molsture content – Oven-drying method
44 TCVN 1862-2 : 2000 Giấy và các tông  – Xác định độ bền kéo – Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi = Paper and board – Determination of tensile properties – Constant of elongation method
45 TCVN 1862-1 : 2000 Giấy và các tông – Xác định độ bền kéo – Phương pháp tải trọng không đổi = Paper and board – Determination of tensile properties – Constant rate loading method
46 TCVN 7069 : 2002 Giấy và các tông – Xác định tinh bột = Paper and board – Determination of starch
47 TCVN 6728 : 2000 Giấy và các tông – Xác định độ độ đục – Phương pháp phản xạ khuếch tán = Paper and board – Determination of opaccity (paper backing) – Diffuse reflectance method
48 TCVN 6891 : 2001 Giấy và các tông – Xác định độ thấu khí – Phương pháp Bendtsen
ISO 5636-3 : 1992 #NAME?
49 TCVN 6894 : 2001 Giấy và các tông – Xác định độ bền uống (Độ cứng) = Paper and board – Determination of resistance to bending
ISO 2439 : 1992
50 TCVN 1720 : 2000 Giấy và các tông – Xác định định lượng = Paper and board – Determination of grammage
51 TCVN 6727 : 2000 Giấy và các tông – Xác định độ nhẵn. Phương pháp Bekk = Paper and board – Determination of smoothness. Bekk method
52 TCVN 6726 : 2000 Giấy và các tông – Xác định độ hút nước. Phương pháp Cobb
#NAME?
53 TCVN 6895 : 2001 Giấy và các tông – Xác định độ bền nén –  Phương pháp thử khoan nén ngắn = Paper and board – Compressive strength – Short span test
ISO 9895 : 1989
54 TCVN 3226 : 2001 Giấy và các tông – Xác định độ nhám. Phương pháp Bendtsen
ISO 8791-2 : 1985 #NAME?
55 TCVN 7068-1 : 2001 Giấy và các tông – Lão hóa nhân tạo. Phần 1: Phương pháp xử lý nhiệt
= Paper and board – Accelerated ageing. Part 1: Dry heat treatment
56 TCVN 4736 : 1985 Giấy in, giấy bao gói, bao bì: Danh mục chỉ tiêu chất lượng
57 TCVN 6729 : 2000 Bột giấy – Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định độ trắng  = Pulp – Preparation of laboratory sheets for he measurement of bringhtness
58 TCVN 1270 : 2000 Giấy và các tông – Xác định định lượng = Paper and board – Determination of grammage
59 TCVN 1860 – 1 : 2000 Giấy và cáctông – Xác định độ bền kéo – Phương pháp tải trọng không đổi
= Paper and board – Determination of tensile properties – Constant rate of loading method
60 TCVN 1862 – 2 : 2000 Giấy và cáctông – Xác định độ bền kéo- Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi
=  Paper and board – Determination of tensile properties – Constant rate of elongation method
61 TCVN 1865 : 2000 Giấy, cáctông và bột giấy – Xác định độ trắng ISO ( Hệ số phản xạ khuếch tán xanh) = Paper, board and pulp – Measurement of ISO brightness ( Diffuse blue reflectance factor)
62 TCVN 1866 : 2000 Giấy – Xác định độ bền gấp =
 Paper – Determination of folding andurance
63 TCVN 3228-1 : 2000 Giấy – Xác định độ chịu bục =
Paper – Determonation of bursting strength
64 TCVN 3228-2 : 2000 Cáctông – Xác định độ chịu bục =
Board – Determonation of bursting strength
65 TCVN 3229 : 2000 Giấy – Xác định độ bền xé – Phương pháp Elmendorf  = Paper – Determination of tearing resistance – Elmendorf method
66 TCVN 3649 : 2000 Giấy và cáctông – Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình = Paper and board – Sampling to determine average quality
67 TCVN 3652 : 2000 Giấy và cáctông – Xác định độ dầy và tỷ trọng = Paper and board  –  Determonation of thickness and apparent density
68 TCVN 6725 : 2000 Giấy, cáctông và bột giấy – Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm = Paper, board and pulp – Standard atmosphere for conditioning and testing
69 TCVN 6726 : 2000 Giấy và các tông – Xác định độ hút nước – Phương pháp COBB = Paper and board – Determonation of water absorptiveness Cobb method
70 TCVN 6727  : 2000 Giấy và các tông – Xác định độ nhẵn – Phương pháp BEKK= Paper and board – Determonation of smoothness – Bekk method
71 TCVN 6728 : 2000 Giấy và cáctông – Xác định độ đục – Phương pháp phản xạ khuyếch tán = Paper and board – Determonation of opacity (paper backing) – Diffuse reflectance method
V. Hệ thống quản lý chất lượng
TT Ký hiệu tiêu chuẩn Tên quy chuẩn, văn bản luật
1 Bộ ISO 9000:2015 Hệ thống quản lý chất lượng – Quality management system
2 TCVN ISO 19011: 2013 Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý chất lượng và/ hoặc môi trường = Guidelines for quality and/or environmental management system auditing
VI. Môi trường
TT Ký hiệu tiêu chuẩn Tên quy chuẩn, văn bản luật
1 TCVN ISO 14001 : 2015 Hệ thống quản lý môi trường – Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng = Environmental management systems – Requirements with guidance for use)
ISO 14001 : 2015
2 Bộ TCVN ISO 14020 : 2009 (14020 –  14025) Nhãn môi trường và công bố môi trường – Nguyên tắc chung = Environmental labels and declarations – General priciples
ISO 14020 : 1998
3 TCVN ISO 14030 : 2015 Thảo luận về đánh giá môi trường sau sản xuất
4 TCVN ISO 14031: 2015 Quản lý môi trường – Đánh gái kết quả hoạt động môi trường – Hướng dẫn chung = Enviromental management – Environmental performance evaluation – Guidelines
ISO 14031:2013
5 Bộ TCVN : 14040 : 2009 Quản lý môi trường – Đánh giá chu trình sống của sản phẩm = Environmental management – Life cycle assessment
ISO 14041 : 1998
6 TCVN : 14050 : 2015 Quản lý môi trường – Từ vựng = Environmental management – Vocabulary
ISO 14050 : 1998
7 TCVN 6696 : 2009 Chất thải rắn – Bãi chôn lấp hợp vệ sinh – Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường = Solid wastes  – Sanitary landfills – General requirements to the environmental protection
8 TCVN 6707 : 2009 Chất thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa = Hazardous wastes – Warning signs
9 TCVN 6751 : 2000 Chất lượng không khí – Xác định đặc tính tính năng của phương pháp đo = Aru quality – Determination of performance characteristics of measurement method
ISO 9169 : 1994
10 TCVN 6752 : 2000 Chất lượng không khí – Xử lý các dữ liệu về nhiệt độ, áp suất và độ ẩm = Ari quality – Handling of temperature, pressure and humidity data
ISO 8756 : 1994
11 TCVN 6752 : 2000 Chất lượng không khí – Xử lý các dữ liệu về nhiệt độ, áp suất và độ ẩm = Ari quality – Handling of temperature, pressure and humidity data
ISO 8756 : 1994
12 TCVN 6753 : 2000 Chất lượng không khí – Định nghĩa về phân chia kích thước bụi hạt để lấy mẫu liên quan tới sức khỏe = Ari quality – Particle size fraction definition for health-related sampling
ISO 7708 : 1995
13 TT 30/2013/TT-BTC Thông tư hướng dẫn hoàn lại tiền thuế bảo vệ môi trường đối với túi ni lông làm bao bì đóng gói sẵn hàng hóa theo nghị quyết 02/NQ-CP ngày 07/01/2013
VII. Khác
TT Ký hiệu tiêu chuẩn Tên quy chuẩn, văn bản luật
1 TT 47/2010/TT-BYT Thông tư hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc

Công Ty Cổ Phần Vina Tân Á

Back
Yêu cầu gọi lại
Liên hệ Zalo OA
Gọi ngay
Nhận báo giá
Liên hệ kinh doanh

    YÊU CẦU GỌI LẠI

    Vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ liện hệ lại nhanh nhất có thể.